Từ điển Thiều Chửu
拗 - ảo/áo/húc
① Bẻ. ||② Một âm là áo. Như áo lệ 拗戾 cố ý ngang trái, chấp áo 執拗 cố bướng. ||③ Lại một âm là húc. Ðè nén đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
拗 - ao
【拗口】ao khẩu [àokôu] Nói không trôi chảy, líu lưỡi: 繞口令 Nói líu lưỡi. Xem 拗 [ăo], [niù].

Từ điển Trần Văn Chánh
拗 - ảo
(đph) Bẻ: 竹竿拗斷了 Cây sào đã bị bẻ gãy. Xem 拗 [ào], [niù].

Từ điển Trần Văn Chánh
拗 - nữu
① Cộc cằn, ngoan cố: 執拗 Cố bướng; 這老頭子脾氣很拗 Lão già này tính rất cộc cằn. Xem 拗 [ăo], [ào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拗 - áo
Trái ngược nhau. Xem Áo lệ 拗捩 — Các âm khác là Ảo, Úc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拗 - ảo
Cũng đọc là Áo. Xem vần Áo.


拗捩 - áo lệ ||